9/24/2015

QUY CÁCH ỐNG INOX

Inox còn gọi là thép không gỉ, loại la dẹp thì được cắt ra từ inox tấm có chiều dài là 2,4m, chiều rộng dao động từ 0,8m đến 1,22m và chiều dày từ 0,5m đến 5mm. Bảng quy cách dưới đây được qui định như sau cột đứng là đường kính hoặc kích thước dài nhân rộng của inox, còn hàng ngang là độ dày của thanh inox đó.

 

Ống inox 304

TRONG CÁC BẢNG QUY CÁCH DƯỚI ĐÂY THÌ PHẦN Ô MÀU XANH DƯƠNG LÀ CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG, CÒN PHẦN Ô MÀU TRẮNG LÀ KHÔNG CÓ.

1) QUY CÁCH INOX ỐNG TRÒN :

Ø (mm)
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.5
2
9.5










12.7










15.9










19










22.2










25.4










31.8










38.1










42










50.8










60.5










63.5










76.2










89.1










101.6










114.3











2) QUY CÁCH INOX HỘP VUÔNG VÀ HỘP CHỮ NHẬT :


 (mm)
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
12.7 x 12.7








15 x 15








20 x 20








25 x 25








30 x 30








38 x 38








50 x 50

















8 x 32








10 x 20








10 x 40








13 x 26








20 x 40








25 x 50








30 x 60








3) QUY CÁCH INOX TRÒN CÔNG NGHIỆP :

Ø (mm)
2
2.5
3
21.7



27.2



34



42.7



48.6



60.5



89.1



101.6



114.3




4) QUY CÁCH INOX V GÓC :

Ø (mm)
1.5
1.8
2
2.5
3
20 x 20





25 x 25





30 x 30





40 x 40





50 x 50





5) QUY CÁCH THANH LA INOX :

Thanh La zin Inox 304, 316, 201
·  Chiều dài: 6m
·  Độ dày: 1.2mm-2.5mm
·  Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 201
·  Bề mặt: BA/2B
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ INOX (THÉP KHÔNG GỈ)

Viết tắt
T: Dày; W: Rộng; L: Dài;
A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài;
Tấm
Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)
x Tỷ trọng(g/cm3)
Ống tròn
Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)
Ống vuông
Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Ống chữ nhật
Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Thanh la  (lập là)
Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm)
x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc tròn (láp) Dây
Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc vuông
(láp vuông)
Trọgn lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)
x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Cây đặc lục giác
(thanh lục lăng)
Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm)
x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m) 
TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ INOX (THÉP O GỈ)
Thép Carbon
 7.85 g/cm3
Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321
7.93 g/cm3
Inox 309S/310S/316(L)/347
7.98 g/cm3
Inox 405/410/420
7.75 g/cm3
Inox 409/430/434
7.70 g/cm3


No comments:

Post a Comment