XEM THÊM :
- QUY CÁCH BU LÔNG.
- QUY CÁCH THÉP HÌNH.
1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác :
- Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren.- Min : tối thiểu.
- Max tối đa.
- (L) : Chiều dài đoạn thân đinh ốc.
- Body Diameter (D) : đường kính thân.
- Width across Flats (S) : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Head height (K) : Chiều cao đầu ốc.
- Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác.
- Thread length (B) : Chiều dài bước ren.
- Longest stand. Bolt Length Thd. to Head (F) : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác :
c. tính chất cơ học của đinh ốc lục giác :
- Property : tính chất.- Hardness : độ cứng.
- Proof Load : tải trọng cho phép.
- Yield Strength : cường độ đàn hồi.
- Min. Tensile Strength : Cường độ chịu kéo.
- Headmark : ký hiệu đầu loại 8.8 (kích cỡ từ M16 đến M30) hoặc loại 10.9 (kích cỡ từ M6 đến M30).
2) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm :
- Head Diameter (dk) : đường kính đầu ốc.- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm :
3) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM CÓ MŨ CHỤP :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm có mũ chụp :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d1 : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm có mũ chụp :
4) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM ĐẦU BẰNG :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm đầu bằng :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Thread Length (b) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d1 : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm đầu bằng :
5) QUY CÁCH LONG ĐỀN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền :
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền :
6) QUY CÁCH LONG ĐỀN BÁNH RĂNG XÍCH :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền bánh răng xích:
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
- External : long đền dạng răng ngoài.
- Internal : long đền dạng răng trong.
- Minimum 2s : tối thiểu bằng 2 lần độ dày.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền bánh răng xích :
7) QUY CÁCH LONG ĐỀN FENDER :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền fender :
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền fender :
8) QUY CÁCH LONG ĐỀN HỞ :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền hở :
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
- h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền hở :
9) QUY CÁCH LONG ĐỀN HỞ LỚN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền hở lớn:
- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
- h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền hở lớn :
10) QUY CÁCH ỐC CHUỒN CHUỒN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của ốc chuồn chuồn :
- Boss Diameter (d) : đường kính trong ốc chuồn chuồn.- Wing Spread (e) : độ rộng cánh chuồn (mép ngoài).
- Wing Height (h) : chiều cao cánh chuồn.
- Boss Height (m) : chiều cao thân ốc chuồn chuồn.
- D : đường kính đáy thân ốc chuồn chuồn.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật của ốc chuồn chuồn :
11) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác :
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Thickness (m) : chiều dày của ốc lục giác.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Pitches Coarse : bước răng thô.
- Pitches Fine : bước răng tinh.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác :
12) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC CÓ ĐẦU NHÔ :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu nhô :
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đầu nhô ra.
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đầu nhô :
13) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC CÓ ĐÍNH LONG ĐỀN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đính long đền :
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đính long đền :
14) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC ĐẦU TRÒN :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu tròn :
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Depth of Threads (t) : độ sâu bước răng vặn ốc.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đầu tròn :
15) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC DẸT :
a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác dẹt :
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác dẹt :
16) QUY CÁCH TÁN RIVÊ :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của tán rivê :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Recess Diameter (m) : đường kính rãnh lõm vặn vít.
- L : Chiều dài tổng của tán rivê.
- d1 : đường kính thân tán rivê.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật tán rivê :
17) QUY CÁCH TÁN RIVE CÓ KHE VẶT VÍT :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của tán rivê có khe vặn vít :
- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Slot Width (n) : chiều rộng khe vặn tán rivê.
- L : Chiều dài tổng của tán rivê.
- d1 : đường kính thân tán rivê.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật tán rivê có khe vặn vít :
18) QUY CÁCH NÊM LỤC GIÁC CHÌM :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của nêm lục giác chìm :
- Head Diameter (d) : đường kính thân nêm.- Point Diameter (dv) : đường kính điểm đầu ốc.
- Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- L : Chiều dài tổng của nêm.
- S : đường kính biên của nêm.
b. Bảng tra thông số kỹ thuật nêm lục giác chìm :
19) BẢNG TRA ỐNG THEO ĐỘ DÀY TƯỜNG :
- Nom. Size & (O.D.) IN. : kích thước danh nghĩa và đường kính theo hệ INCH.
- Schedule Number : Số lịch.
- Wall Thickness (inchs) : chiều dày tường theo hệ inch.
No comments:
Post a Comment