12/10/2015

KÍCH THƯỚC NỆM GIƯỜNG


XEM THÊM :
- KÍCH THƯỚC GIƯỜNG NGỦ CÁC LOẠI

1) KÍCH THƯỚC NỆM GÒN :

Nệm gòn có độ dày tiêu chuẩn từ 20 đến 150, quy cách dài và rộng theo quy cách chung của các loại nệm giường, nhược điểm của loại này là nằm hơi bị nóng và dễ bị ố màu.

kich thuoc nem gon


STT
ĐỘ DÀY
(mm)
QUY CÁCH (D x R)
(m)
1.95 x 1.8
1.95 x 1.6
1.95 x 1.4
1.95 x 1.2
1.95 x 1.0
1.95 x 0.8
1
20
o
o
o
o
o
o
2
30
o
o
o
o
o
o
3
50
o
o
o
o
o
o
4
90
o
o
o
o
o
o
5
120
o
o
o
o
o
o
6
150
o
o
o
o
o
o

2) KÍCH THƯỚC NỆM LÒXO :

Nệm lò xo có độ dày tiêu chuẩn là 220, quy cách dài và rộng theo quy cách chung của các loại nệm giường, nhược điểm của loại này là nằm dễ bị cong xương sống của lưng và lâu ngày dễ phát ra tiếng kêu gây khó chịu, mỗi lần trở mình ngủ không ngon giấc.

kich thuoc nem loxo

STT
ĐỘ DÀY
(mm)
QUY CÁCH (D x R)
(m)
1.95 x 1.8
1.95 x 1.6
1.95 x 1.4
1.95 x 1.2
1.95 x 1.0
1.95 x 0.8
1
220
o
o
o
o
o
o
2
220
o
o
o
o
o
o
3
220
o
o
o
o
o
o
4
220
o
o
o
o
o
o
5
220
o
o
o
o
o
o
6
220
o
o
o
o
o
o
 

3) NỆM LÒXO ĐẶC BIỆT :

Nệm lò xo đặc biệt có độ dày tiêu chuẩn lần lượt là 250, 270 và 300, quy cách dài và rộng theo quy cách chung của các loại nệm giường, nhược điểm của loại này là nằm dễ bị cong xương sống của lưng và lâu ngày dễ phát ra tiếng kêu gây khó chịu, mỗi lần trở mình ngủ không ngon giấc. Ưu điểm của nó so với nệm lò xo thông thường là phần lò xo sẽ mạnh hơn nên ít bị nhún nhiều hơn và phù hợp với nhiều chiều cao giường khác nhau.

 
STT
ĐỘ DÀY
(mm)
QUY CÁCH (D x R)
(m)
1.95 x 1.8
1.95 x 1.6
1.95 x 1.4
1.95 x 1.2
1.95 x 1.0
1.95 x 0.8
1
250
o
O
o
o
o

2
270
o
O
o
o
o

3
300
o
O
o
o
o


4) KÍCH THƯỚC NỆM MOUSSE :

Nệm mút có độ dày tiêu chuẩn từ 110 đến 200, quy cách dài và rộng theo quy cách chung của các loại nệm giường, nhược điểm của loại này là giá thánh cao và rất nặng khó di chuyển nên không thích hợp đặt trong các khách sạn, ưu điểm của nó là độ đàn hồi tốt nằm rất thẳng lưng và mát mẽ giúp cho giấc ngủ rất ngon.

kich thuoc nem mut
STT
ĐỘ DÀY
(mm)
QUY CÁCH (D x R)
(m)
1.95 x 1.8
1.95 x 1.6
1.95 x 1.4
1.95 x 1.2
1.95 x 1.0
1.95 x 0.8
1
110
o
o
o
o
o
o
2
120
o
o
o
o
o
o
3
130
o
o
o
o
o
o
4
140
o
o
o
o
o
o
5
150
o
o
o
o
o
o
6
160
o
o
o
o
o
o
7
170
o
o
o
o
o
o
8
180
o
o
o
o
o
o
9
190
o
o
o
o
o
o
10
200
o
o
o
o
o
o

No comments:

Post a Comment