KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA 1 SỐ VẬT LIỆU

  THEO TRỊ SỐ TIÊU CHUẨN


STT
TÊN VẬT LIỆU
ĐƠN VỊ
TRỌNG LƯỢNG
1
Cát nhỏ có môđun độ lớn MI < 0,7
kg/m3
1200
2
Cát vàng có môđun độ lớn MI > 2
kg/m3
1450
3
Cát mịn có môđun độ lớn MI = 1,5 - 2
kg/m3
1380
4
Cát mịn có môđun độ lớn MI < 1,5
kg/m3
1310
5
Củi khô
kg/m3
700
6
Đất sét nén chặt
kg/m3
2000
7
Đất mùn
kg/m3
180
8
Bùn hoa
kg/m3
1150
9
Đất sét ( trạng thái tự nhiên)
kg/m3
1450
10
Đá mạt 0,5 - 2
kg/m3
1600
11
Đá dăm 2-8
kg/m3
1500
12
Đá ba 8 - 15
kg/m3
1520
13
Đá hộc > 15
kg/m3
1500
14
Đá bọt
kg/m3
450
15
Đá nổ mìn
kg/m3
1600
16
Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22 cm
kg/viên
2,3
17
Gạch thẻ 5 x 10 x 20 cm
kg/viên
1,6
18
Gạch thẻ 4 x 8 x 19 cm
kg/viên
1
19
Gạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20 cm
kg/viên
1,6
20
Gạch Hourdis
kg/viên
3,7
21
Gạch xây chịu axít
kg/viên
3,7
22
Gạch lát chịu axít 15 x 15 x 1,2 cm
kg/viên
0,65
23
Gạch lá nem
kg/viên
1,6
24
Gạch ximăng hoa 20 x 20 cm
kg/viên
1,4
25
Gạch ximăng hoa 15 x 15 cm
kg/viên
0,7
26
Gạch ximăng hoa 20 x 10 cm
kg/viên
0,7
27
Gạch men sứ 11 x 11 cm
kg/viên
0,16
28
Gạch men sứ 15 x 15 cm
kg/viên
0,25
29
Gạch men sứ 20 x 15 cm
kg/viên
0,3
30
Gạch men sứ 20 x 20 cm
kg/viên
0,42
31
Gạch men sứ 20 x 30 cm
kg/viên
0,65
32
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30 x 30 cm
kg/viên
1
33
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40 x 40 cm
kg/viên
1,8
34
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 50 x 50 cm
kg/viên
2,8
35
Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x 3,5 cm
kg/viên
1,6
36
Gạch lá dừa 20 x 10 x 3,5 cm
kg/viên
1,1
37
Gạch vụn
kg/m3
1350
38
Gạch lát Granitô
kg/m3
56
39
Gỗ xẻ nhóm II, III ( gỗ thành phẩm)
kg/m3
1000
40
Gỗ xẻ nhóm IV ( gỗ thành phẩm)
kg/m3
910
41
Gỗ xẻ nhóm V ( gỗ thành phẩm)
kg/m3
770
42
Gỗ xẻ nhóm VI ( gỗ thành phẩm)
kg/m3
710
43
Gỗ xẻ nhóm VII ( gỗ thành phẩm)
kg/m3
670
44
Gỗ xẻ nhóm VIII ( gỗ thành phẩm)
kg/m3
550
45
Gỗ dán
kg/m3
600
46
Gỗ sến xẻ khô
kg/m3
690-1030
47
Gỗ sến mới xẻ
kg/m3
770-1280
48
Gỗ thông xẻ khô
kg/m3
480
49
Giấy cáctông tốt
kg/m3
1000
50
Amiăng (tấm)
kg/m3
1400
51
Giấy cáctông thường
kg/m3
700
52
Giấy cáctông sơn sóng
kg/m3
150
53
Giấy tẩm dầu thông nhựa đường
kg/m3
600
54
Kính dày 1mm
kg/m2
2,5
55
Kính dày 1,5mm
kg/m2
3,75
56
Kính dày 2mm
kg/m2
5
57
Kính dày 3mm
kg/m2
7,5
58
Kính dày 4mm
kg/m2
10
59
Kính dày 5mm
kg/m2
12
60
Kính dày 7mm
kg/m2
17,5
61
Kính dày 10mm
kg/m2
25
62
Ngói máy 22viên/m2
kg/viên
2,1
63
Ngói máy 13viên/m2
kg/viên
3,1
64
Ngói bò dài 45 cm
kg/viên
2,65
65
Ngói bò dài 39 cm
kg/viên
2,4
66
Ngói bò dài 33 cm
kg/viên
1,9
67
Ngói vây cá ( làm tường hoa)
kg/viên
0,96
68
Mùn cưa
kg/m3
300
69
Mùn cưa trộn nhựa thông
kg/m3
300
70
Mattít
kg/m3
1350-1890
71
Mỡ
kg/m3
1000
72
Mùn cưa thường
kg/m3
250
73
Thủy tinh sợi
kg/m3
200
74
Tấm sợi gỗ ép chắc
kg/m3
600
75
Tấm sợi gỗ ép thường
kg/m3
250
76
Tấm sợi gỗ ép vừa
kg/m3
150
77
Thủy tinh
kg/m3
2600-2700
78
Than củi
kg/m3
300
79
Than đá
kg/m3
1300
80
Thạch cao (tấm) nguyên chất
kg/m3
1100
81
Thạch cao làm tấm ốp mặt
kg/m3
1000
82
Tấm sợi cứng ốp mặt
kg/m3
700
83
Than xỉ
kg/m3
730
84
Vôi cục
kg/m3
2000
85
Vôi nhuyễn
kg/m3
1350
86
Ximăng
kg/m3
1500
87
Ximăng amiăng (tấm)
kg/m3
1900
88
Ximăng amiăng làm tấm cách nhiệt
kg/m3
500
89
Xỉ lò
kg/m3
1000
90
Xỉ lò cao trạng thái hạt
kg/m3
500
91
Xỉ than các loại
kg/m3
750
92
Xỉ lò ăngtraxít
kg/m3
900
93
Xỉ than đá
kg/m3
800
94
Rơm khô
kg/m3
320
95
Rơm ép thành tấm
kg/m3
300
96
Phibrôximăng lượn sóng
kg/m2
15
97
Xăng
kg/lít
0,74
98
Axít H2SO4 nồng độ 40%
kg/m3
1307
99
Bông khoáng chất ( đống)
kg/m3
200
100
Bông khoáng chất ( tấm thảm)
kg/m3
250
101
Bông thủy tinh 80
kg/m3
15
102
Bitum lỏng
kg/m3
1050-1100
103
Bitum số 5
kg/m3
970
104
Dầu mazút
kg/lít
0,87
105
Dầu hỏa
kg/lít
0,87
106
Dầu luyn
kg/lít
1
107
Bêtông thường
kg/m3
2200
108
Bêtông cốt thép
kg/m3
2500
109
Bêtông bọt
kg/m3
800
110
Bêtông xỉ
kg/m3
1500
111
Bêtông gạch vỡ
kg/m3
1800
112
Bêtông bọt silicat
kg/m3
400-800
113
Bêtông thạch cao xỉ lò
kg/m3
1000
114
Vữa bêtông( 1m3 thành phẩm)
kg/m3
2350
115
Vữa xỉ nhẹ
kg/m3
1400
116
Vữa vôi
kg/m3
1600
117
Vữa vôi xỉ quặng
kg/m3
1200
118
Bêtông asphan
kg/m3
2000-2500

BẢNG TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU ĐỂ TÍNH KẾT CẤU

STT
TÊN VẬT LIỆU, SẢN PHẨM
TRỌNG LƯỢNG
1
Cát nhỏ ( cát đen )
1,20 T/m3
2
Cát vừa ( cát vàng )
1,40 T/m3
3
Sỏi các loại
1,56 T/m3
4
Đá đặc nguyên khai
2,75 T/m3
5
Đá dăm 0,5 à 2 cm
1,60 T/m3
6
Đá dăm 3 à 8 cm
1,55 T/m3
7
Đá hộc 15 cm
1,50 T/m3
8
Gạch vụn
1,35 T/m3
9
Xỉ than các loại
0,75 T/m3
10
Đất thịt
1,40 T/m3
11
Vữa vôi
1,75 T/m3
12
Vữa tam hợp
1,80 T/m3
13
Vữa bê tông
2,35 T/m3
14
Bê tông gạch vỡ
1,60 T/m3
15
Khối xây gạch đặc
1,80 T/m3
16
Khối xây gạch có lỗ
1,50 T/m3
17
Khối xây đá hộc
2,40 T/m3
18
Bê tông thường
2,20 T/m3
19
Bê tông cốt thép
2,50 T/m3
20
Bê tông bọt để ngăn cách
0,40 T/m3
21
Bê tông bọt để xây dựng
0,90 T/m3
22
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao
1,30 T/m3
23
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối
1,00 T/m3
24
Bê tông rất nặng với gang dập
3,70 T/m3
25
Bê tông nhẹ với xỉ hạt
1,15 T/m3
26
Bê tông nhẹ với keramzit
1,20 T/m3
27
Gạch chỉ các loại
2,30 Kg/ viên
28
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm
1,00 Kg/ viên
29
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm
1,10 Kg/ viên
30
Gạch lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm
1,60 Kg/ viên
31
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm
7,60 Kg/ viên
32
Gạch thẻ 5x10x20 cm
1,60 Kg/ viên
33
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm
1,60 Kg/ viên
34
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm
1,45 Kg/ viên
35
Gạch hourdis các loại
4,40 Kg/ viên
36
Gạch trang trí 20x20x6 cm
2,15 Kg/ viên
37
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm
0,75 Kg/ viên
38
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm
0,70 Kg/ viên
39
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm
0,16 Kg/ viên
40
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm
0,25 Kg/viên
41
Gạch lát granitô
56,0 Kg/ viên
42
Ngói móc
1,20 Kg/ viên
43
Ngói máy 13 viên/m2
3,20 Kg/ viên
44
Ngói máy 15 viên/m2
3,00 Kg/ viên
45
Ngói máy 22 viên/m2
2,10 Kg/ viên
46
Ngói bò dài 33 cm
1,90 Kg/ viên
47
Ngói bò dài 39 cm
2,40 Kg/ viên
48
Ngói bò dài 45 cm
2,60 Kg/ viên
49
Ngói vẩy cá ( làm tường hoa )
0,96 Kg/ viên
50
Tấm fibrô xi măng sóng
15,0 Kg/ m2
51
Tôn sóng
8,00 Kg/ m2
52
Ván gỗ dán
0,65 T/ m3
53
Vôi nhuyễn ở thể đặc
1,35 T/ m3
54
Carton
0,50 T/ m3
55
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III
1,00 T/ m3
56
Gỗ xẻ nhóm IV
0,91 T/ m3
57
Gỗ xẻ nhóm VII
0,67 T/ m3
58
Gỗ xẻ nhóm VIII
0,55 T/ m3
59
Tường 10 gạch thẻ
200 Kg/m2
60
Tường 10 gạch ống
180 Kg/m2
61
Tường 20 gạch thẻ
400 Kg/m2
62
Tường 20 gạch ống
330 Kg/m2
63
Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ
25 Kg/m2
64
Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình
30 Kg/m2
65
Mái ngói đỏ đòn tay gỗ
60 Kg/m2
66
Mái tôn thiếc đòn tay gỗ
15 Kg/m2
67
Mái tôn thiếc đòn tay thép hình
20 Kg/m2
68
Trần ván ép dầm gỗ
30 Kg/m2
69
Trần gỗ dán dầm gỗ
20 Kg/m2
70
Trần lưới sắt đắp vữa
90 Kg/m2
71
Cửa kính khung gỗ
25 Kg/m2
72
Cửa kính khung thép
40 Kg/m2
73
Cửa ván gỗ ( panô )
30 Kg/m2
74
Cửa thép khung thép
45 Kg/m2
75
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ
40 Kg/m2
76
Sàn đan bê tông với 1 cm chiều dày
25 Kg/m2

                          BẢNG TRA HỆ SỐ MÔ ĐUN ĐÀN HỒI CỦA  VẬT LIỆU


STT
VẬT LIỆU
HỆ SỐ Poisson
ĐUN ĐÀN HỒI
(Young's Modulus)

(1 GPa = 1kN/mm2)
1
Cao su
0,5
0.01-0.1
2
Polytetrafluoroethylene

0,5
3
Sợi giấy có trọng lượng riêng trung bình

4
4
Nylon

04-Thg2
5
Gỗ thông
0,25
8,963
6
Gỗ sồi

11
7
Bê tông cường độ cao dưới tác dụng nén
0,2
30
8
Kim loại magiê
0,35
45
9
Nhôm
0,33
69
10
Gương kính (phụ thuộc vào hàm lượng silicat)
0.18-0.3
50-90
11
Ngọc trai

70
12
Men đồ sứ (Ca xi phốt phát)

83
13
Đồng thau
0,33
100-125
14
Kim loại Titan
0,34
105-120
15
Đồng

117
16
Sợi kính (nhựa chịu lực)

40-45
17
Sợi cát bon

125-150
18
Silicon

185
19
Sắt rèn
0.21-0.26
190-210
20
Thép
0.27-0.30
200
21
Chuỗi crystalline

193
22
Crystal đơn

200

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG 1 SỐ VẬT LIỆU KIM LOẠI VÀ PHI KIM LOẠI

Vật liệu
Trọng lượng riêng kg/m3
Nhôm
2770
Đá dăm
1600
Đồng thau
8425
Gạch
Xanh
2405

Kỹ thuật
2165

Có nhiều cát
480

Cát và xi măng
2085
Đá phấn
2125
Đất sét
1925
Bê tông
2400
Đồng
8730
Sỏi
1600
Gỗ cứng
1040
Sắt
7205
Chì
11322
Vôi
705
Vữa
1680
Cát khô
1600
Đá cuội
1842
Tuyết
96
Gỗ mềm
Thuộc họ tùng, thông
670

Gỗ mềm làm giấy
450

Tuyết tùng đỏ
390
Đất trồng
Cố kết
2080

Không chặt
1440
Thép
7848
Đá
Đá cuội
2100

Granite
2660

Đá cẩm thạch
2720

Đá phiến đen
2840

Đá dăm rải mặt đường
1760
Nước
1000
Kẽm
6838