3/23/2017

QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI


XEM THÊM : 

- QUY CÁCH BU LÔNG.
- QUY CÁCH THÉP HÌNH.

1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác :

- Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren.
- Min : tối thiểu.
- Max tối đa.
- (L) : Chiều dài đoạn thân đinh ốc.
- Body Diameter (D) : đường kính thân.
- Width across Flats (S) : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Head height (K) : Chiều cao đầu ốc.
- Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác.
- Thread length (B) : Chiều dài bước ren.
- Longest stand. Bolt Length Thd. to Head (F) : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.
kich thuoc dinh oc luc giac

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác :

bang tra thong so dinh oc luc giac

c. tính chất cơ học của đinh ốc lục giác :

- Property : tính chất.
- Hardness : độ cứng.
- Proof Load : tải trọng cho phép.
- Yield Strength : cường độ đàn hồi.
- Min. Tensile Strength : Cường độ chịu kéo.
- Headmark : ký hiệu đầu loại 8.8 (kích cỡ từ M16 đến M30) hoặc loại 10.9 (kích cỡ từ M6 đến M30).
bang tra tinh chat co hoc cua dinh oc luc giac

2) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm :

- Head Diameter (dk) : đường kính đầu ốc.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
kich thuoc dinh oc luc giac chim

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm :

bang tra quy cach dinh oc luc giac chim

3) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM CÓ MŨ CHỤP :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm có mũ chụp :

- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d1 : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.

kich thuoc dinh oc luc giac chim co mu chup

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm có mũ chụp :

bang tra quy cach dinh oc luc giac chim co mu chup

4) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC CHÌM ĐẦU BẰNG :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác chìm đầu bằng :

- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Thread Length (b) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- Hex Key Size (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- L : Chiều dài thân đinh ốc.
- d1 : đường kính thân đinh ốc.
- e : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
quy cach dinh oc luc giac chim dau bang

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của đinh ốc lục giác chìm đầu bằng :

bang tra quy cach dinh oc luc giac chim dau bang

5) QUY CÁCH LONG ĐỀN :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền :

- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.


kich thuoc long den

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền :

bang tra quy cach long den

6) QUY CÁCH LONG ĐỀN BÁNH RĂNG XÍCH :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền bánh răng xích:

- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
- External : long đền dạng răng ngoài.
- Internal : long đền dạng răng trong.
- Minimum 2s : tối thiểu bằng 2 lần độ dày.

kich thuoc long den banh rang xich

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền bánh răng xích :

bang tra quy cach long den banh rang xich

7) QUY CÁCH LONG ĐỀN FENDER : 

a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền fender :

- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.

quy cach long den fender

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền fender :

bang tra quy cach long den fender

8) QUY CÁCH LONG ĐỀN HỞ : 

a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền hở :

- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
- h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.

kich thuoc long den ho

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền h :

bang tra quy cach long den ho

9) QUY CÁCH LONG ĐỀN HỞ LỚN :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của long đền hở lớn:

- Inside Diameter (d1) : đường kính trong của long đền.
- Outside Diameter (d2) : đường kính ngoài của long đền.
- Thickness (s) : độ dày của long đền.
- h : bề dày chênh lệch của 2 đầu hở.


kich thuoc long den ho lon

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của long đền h lớn :

bang tra quy cach long den ho lon

10) QUY CÁCH ỐC CHUỒN CHUỒN :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của ốc chuồn chuồn :

- Boss Diameter (d) : đường kính trong ốc chuồn chuồn.
- Wing Spread (e) : độ rộng cánh chuồn (mép ngoài).
- Wing Height (h) : chiều cao cánh chuồn.
- Boss Height (m) : chiều cao thân ốc chuồn chuồn.
- D : đường kính đáy thân ốc chuồn chuồn.

kich thuoc oc chuon chuon

b. Bảng tra thông số kỹ thuật của ốc chuồn chuồn :

bang tra quy cach oc chuon chuon

11) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC :

a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác :

- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Thickness (m) : chiều dày của ốc lục giác.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
- Pitches Coarse : bước răng thô.
- Pitches Fine : bước răng tinh.
kich thuoc oc luc giac

b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác :

bang tra quy cach oc luc giac

12) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC CÓ ĐẦU NHÔ :

a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu nhô :

- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đầu nhô ra.
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.

kich thuoc oc luc giac dau nho

b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đầu nhô :

bang tra quy cach oc luc giac dau nho

13) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC CÓ ĐÍNH LONG ĐỀN :

a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đính long đền :

- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.


kich thuoc oc luc giac dinh long den

b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đính long đền :

bang tra quy cach oc luc giac dinh long den

14) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC ĐẦU TRÒN :

a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác đầu tròn :

- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Depth of Threads (t) : độ sâu bước răng vặn ốc.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.
kich thuoc oc luc giac dau trton

b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác đầu tròn :

bang tra quy cach oc luc giac dau tron

15) QUY CÁCH ỐC LỤC GIÁC DẸT :

a. Ý nghĩa các ký hiệu ốc lục giác dẹt :

- Hex Height (m) : chiều dày đoạn ốc lục giác.
- Thickness (h) : chiều dày toàn bộ ốc lục giác đính long đền.
- Width Across Flats (s) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Width Across Corners (e) : độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo góc nhọn.
- d : độ vát nhẹ cạnh của ốc lục giác.

kich thuoc oc luc giac det

b. Bảng tra thông số kỹ thuật ốc lục giác dẹt :

bang tra quy cach oc luc giac det

16) QUY CÁCH TÁN RIVÊ :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của tán rivê :

- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Recess Diameter (m) : đường kính rãnh lõm vặn vít.
- L : Chiều dài tổng của tán rivê.
- d1 : đường kính thân tán rivê.
kich thuoc tan rive

b. Bảng tra thông số kỹ thuật tán rivê :

bang tra quy cach tan rive

17) QUY CÁCH TÁN RIVE CÓ KHE VẶT VÍT :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của tán rivê có khe vặn vít :

- Head Diameter (d2) : đường kính đầu ốc.
- Head Height (k) : độ cao đầu ốc.
- Slot Width (n) : chiều rộng khe vặn tán rivê.
- L : Chiều dài tổng của tán rivê.
- d1 : đường kính thân tán rivê.

kich thuoc tan rive co khe van vit

b. Bảng tra thông số kỹ thuật tán rivê có khe vn vít :

bang tra quy cach tan rive co khe van vit

18) QUY CÁCH NÊM LỤC GIÁC CHÌM :

a. Ý nghĩa các ký hiệu của nêm lục giác chìm :

- Head Diameter (d) : đường kính thân nêm.
- Point Diameter (dv) : đường kính điểm đầu ốc.
- Key Engagement (t) : độ sâu ăn khớp của đầu cây vặn vít chìm.
- L : Chiều dài tổng của nêm.
- S : đường kính biên của nêm.

kich thuoc nem luc giac chim

b. Bảng tra thông số kỹ thuật nêm lục giác chìm :

bang tra quy cach nem luc giac chim

19) BẢNG TRA ỐNG THEO ĐỘ DÀY TƯỜNG :

- Nom. Size & (O.D.) IN. : kích thước danh nghĩa và đường kính theo hệ INCH.
- Schedule Number : Số lịch.
- Wall Thickness (inchs) : chiều dày tường theo hệ inch.

bang tra quy cach ong theo do day tuong
Các thông số trên được sản xuất theo tiêu chuẩn bởi tập đoàn EBN.

No comments:

Post a Comment