Barem là một từ gốc tiếp Pháp tên là "barème" nó có nghĩa tiếng việt là thang điểm, bảng tính sẳn...Còn Barem mình dùng ở đây là một thuật ngữ của dân làm nghề dự toán, kỹ sư xây dựng, giám sát... sau một thời gian chinh chiến trên công trường họ mới đúc kết kinh nghiệm làm việc của mình để cho ra các tiêu chuẩn, quy cách, kích thước, khối lượng...mang tính chất ước lượng gần đúng chính xác 99% nhằm giải quyết nhanh các vấn đề mà không cần một chuỗi các công thức tính toán phức tạp để cho ra kết quả.
12/26/2017
Barem là một từ gốc tiếp Pháp tên là "barème" nó có nghĩa tiếng việt là thang điểm, bảng tính sẳn...Còn Barem mình dùng ở đây là một thuật ngữ của dân làm nghề dự toán, kỹ sư xây dựng, giám sát... sau một thời gian chinh chiến trên công trường họ mới đúc kết kinh nghiệm làm việc của mình để cho ra các tiêu chuẩn, quy cách, kích thước, khối lượng...mang tính chất ước lượng gần đúng chính xác 99% nhằm giải quyết nhanh các vấn đề mà không cần một chuỗi các công thức tính toán phức tạp để cho ra kết quả.
12/15/2017
BÀI 3 : CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN TRONG AUTOCAD
( PHẦN 1)
Trong màn hình giao diện Autocad bạn có nhiều cách vẽ khác nhau như dùng trình đơn, dùng thanh công cụ, dùng lệnh vẽ, tuy nhiên cách vẽ được mọi người sữ dụng nhiều và nhanh nhất đó là gõ lệnh tắt, nhược điểm của lệnh tắt là khó nhớ cho các bạn mới bắt đầu làm quen với Autocad, nhưng nếu bạn thao tác nhiều lần bạn sẽ thấy nó rất là hữu hiệu.Trong các lệnh vẽ chính của Autocad thì thường đi kèm là các lệnh con hổ trợ các chức năng cho lệnh vẽ chính, các lệnh con này nằm trong dấu ngoặc đơn và khi chọn nó bạn chỉ cần gõ chữ cái in hoa đầu tiên của lệnh con đó, ở các phiên bản Autocad mới thì nó có màu xanh và bạn có thể bấm trực tiếp vào đó để thực hiện lệnh.
Để thống nhất cách học trên blog này tôi sẽ hướng dẫn các bạn bằng lệnh tắt, còn trên thanh công cụ và trình đơn thì mình sẽ hướng dẫn các bạn bằng video. Thôi bây giờ chúng ta hãy bắt đầu đi qua từng lệnh vẽ cơ bản trong Autocad nhé :
9/13/2017
XEM THÊM :
- KÍCH THƯỚC MÁY RỬA CHÉN CÁC LOẠI
- KÍCH THƯỚC LÒ NƯỚNG CÁC LOẠI
Bếp là khu chức năng mà ngôi nhà nào cũng cần phải có, tùy theo không gian & diện tích cho phép mà ta có nhiều kiểu bố trí bếp khác nhau như bếp thẳng, bếp chữ L, bếp kết hợp quầy bar, bếp có bàn bếp đảo…
9/07/2017
8/19/2017
1) KÍCH THƯỚC XE ISUZU D-MAX :
- Kích thước (D x R x C) : 5295 x 1860 x 1795 (mm)
- Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm)
- Trọng lượng không tải (Kg) : 4x4=2800, 4x2=2700
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 235
- Lốp xe trước và sau : 255/60 R18
- Tốc độ tối đa (Km/h) :
- Dung tích khoang chứa đồ (lít) :
- Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 76
8/14/2017
XEM THÊM :KÍCH THƯỚC NỆM GIƯỜNG CÁC LOẠI
Các thông số về kích thước giường ngủ đa số phụ thuộc vào kích thước của nệm nằm. Cho dù giường làm bằng gỗ, ván hay sắt...thì cũng có tiêu chuẩn như nhau về kích thước lọt lòng, còn kích thước phủ bì sẽ phụ thuộc vào bề dày vật liệu tạo nên nó.
Thông thường thì chiều cao cạnh giường là 0,3m không bao gồm nệm (vì để cho chẳn khổ ván 1,2m cắt ra làm tư) cộng thêm chân và bề dày nệm sẽ quyết định chiều cao tổng thể của giường. Chiều cao tổng thể của giường theo tiêu chuẩn là 0,45m để khi bạn ngồi thao tác gì đó không bị hõng chân. Còn phần chiều cao vách đầu giường sẽ dao động từ 0,7m đến 1,2m, ngoài ra một số kiểu giường còn có vách ở phần đuôi giường nhất là loại giường cổ điển (loại này thường có vách đầu giường khá cao, có khi cao hơn 1,5m).
4/19/2017
4/07/2017
Như các bạn đã biết, mạng xã hội Facebook là nơi chia sẽ những
hình chụp kỹ niệm đáng nhớ khi bạn đi du lịch đến một nơi nào đó, hoặc chụp một
món ăn ở nhà hàng nào đó và đăng lên Facebook để khoe khoang với bạn bè “Mình
đã đi đến đây rồi nè”. Các bạn bè của bạn thích thì Like cho bạn 1 phát để chia sẽ cảm xúc với bạn, tuy
nhiên dần dần nếu post nhiều quá những chuyến đi chơi của bạn thì những người không có điều kiện như bạn họ bắt đầu
GATO và bỏ theo dõi Facebook luôn, thông thường các bạn Nữ dễ bị rơi vào cảm giác này.
3/29/2017
BÀI 2 : CHẾ ĐỘ TRUY BẮT ĐIỂM TRONG AUTOCAD
So với các phần mềm đồ họa khác thì Autocad có rất nhiều chế độ truy bắt điểm khác nhau như bắt trung điểm, bắt tâm, bắt đường giao nhau...và rất chính xác. Để thiết lập được các chế độ truy bắt điểm này một cách tự động thì ta phải vào hộp hội thoại Drafting settings để thiết lập, có 3 cách để vào hộp hội thoại này :
- Trên dòng lệnh command ta gõ OSNAP (hoặc gõ lệnh tắt OS).
- Bấm phím phải chuột trên thanh status bar ở đáy màn hình và chọn Settings.
- Vào trình đơn menu Tools chọn mục Drafting Settings.
3/28/2017
BÀI 1 : LÀM QUEN VỚI AUTOCAD
Autocad là một phần mềm ứng dụng khá rộng rãi trong ngành thiết kế, phổ biến nhất là ngành kiến trúc, cơ khí, kết cấu, cấp thoát nước...Mặc dù có nhiếu phần mềm tiến bộ khác như Revit, Autocad Architect, Archicad...Nhưng cơ bản, dễ dùng và có độ tùy biến cao chính là Autocad. Kể từ khi kết thúc Autocad R12 for DOS đến nay đã là Autocad 2017. Trong đó thì Autocad 2007 là phiên bản căn bản, ít lỗi và chạy nhẹ nhất. Màn hình giao diện nó như sau :
3/23/2017
XEM THÊM :
- QUY CÁCH BU LÔNG.
- QUY CÁCH THÉP HÌNH.
1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác :
- Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren.- Min : tối thiểu.
- Max tối đa.
- (L) : Chiều dài đoạn thân đinh ốc.
- Body Diameter (D) : đường kính thân.
- Width across Flats (S) : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Head height (K) : Chiều cao đầu ốc.
- Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác.
- Thread length (B) : Chiều dài bước ren.
- Longest stand. Bolt Length Thd. to Head (F) : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.
3/15/2017
3/14/2017
XEM THÊM :
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI XE HYUNDAI
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI XE MERCEDES
1) KÍCH THƯỚC XE MAZDA 2 :
- Kích thước (D x R x C) : 3950 x 1694 x 1480 (mm)
- Trọng lượng xe số sàn : 1046 (Kg)
- Trọng lượng xe số tự động : 1070 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 130 (mm)
- Lốp xe trước và sau : P 185/55 R 15
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 2466 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 43 (lít)
2) KÍCH THƯỚC XE MAZDA 3 :
- Kích thước (D x R x C) : 4470 x 1795 x 1465 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 120 ps : 1386 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1369 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 Skyactiv-D 105 ps : 1420 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1470 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1480 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 120 ps : 1835 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1815 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 Skyactiv-D 105 ps : 1870 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1910 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1930 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 155 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 205/60 R16 & 215/45 R18
- Tốc độ tối đa :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 120 ps : 121 (Km/h)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 130 (Km/h)
- Xe số sàn 1.5 Skyactiv-D 105 ps : 115 (Km/h)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 130 (Km/h)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 125 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 364 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 51 (lít)
3) KÍCH THƯỚC XE MAZDA 3 FASTBACK :
- Kích thước (D x R x C) : 4580 x 1795 x 1450 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 120 ps : 1345 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1345 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 Skyactiv-D 105 ps : 1415 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1459 (Kg
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1459 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 120 ps : 1815 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1815 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 Skyactiv-D 105 ps : 1870 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1910 (Kg
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1910 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 155 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 205/60 R16 & 215/45 R18
- Tốc độ tối đa :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 120 ps : 123 (Km/h)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 123 (Km/h)
- Xe số sàn 1.5 Skyactiv-D 105 ps : 115 (Km/h)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 132 (Km/h)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 132 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 419 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 51 (lít)
4) KÍCH THƯỚC XE MAZDA 6 Saloon :
- Kích thước (D x R x C) : 4870 x 1840 x 1450 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 145 ps : 1496 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1470 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1568 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1587 (Kg
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 1590 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 1600 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 145 ps : 1965 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1945 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2055 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2070 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 2055 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 2070 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 165 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 225/55 R17 & 225/45 R19
- Tốc độ tối đa :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 145 ps : 129 (Km/h)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 134 (Km/h)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 130 (Km/h)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 127 (Km/h)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 139 (Km/h)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 134 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 480 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 62 (lít)
5) KÍCH THƯỚC XE MAZDA 6 Tourer :
- Kích thước (D x R x C) : 4805 x 1840 x 1475 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 145 ps : 1483 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1493 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1583 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1604 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 1602 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 1618 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 145 ps : 1980 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 1990 (Kg)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2090 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2110 (Kg
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 2090 (Kg)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 2110 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 165 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 225/55 R17 & 225/45 R19
- Tốc độ tối đa :
- Xe số tự động 2.0 Skyactiv-G 145 ps : 128 (Km/h)
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 165 ps : 133 (Km/h)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 130 (Km/h)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 126 (Km/h)
- Xe số sàn 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 137 (Km/h)
- Xe số tự động 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 134 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 522 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 62 (lít)
6) KÍCH THƯỚC XE MAZDA CX-3 :
- Kích thước (D x R x C) : 4275 x 1765 x 1535 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số tự động 2.0 (2WD) Skyactiv-G 120 ps : 1270 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 (AWD) Skyactiv-G 150 ps : 1310 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 (2WD) Skyactiv-D 105 ps : 1275 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 1350 (Kg)
- Xe số tự động 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 1370 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số tự động 2.0 (2WD) Skyactiv-G 120 ps : 1730 (Kg)
- Xe số sàn 2.0 (AWD) Skyactiv-G 150 ps : 1760 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 (2WD) Skyactiv-D 105 ps : 1735 (Kg)
- Xe số sàn 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 1800 (Kg)
- Xe số tự động 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 1815 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 160 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 215/60 R16 & 215/50 R18
- Tốc độ tối đa :
- Xe số tự động 2.0 (2WD) Skyactiv-G 120 ps : 116 (Km/h)
- Xe số sàn 2.0 (AWD) Skyactiv-G 150 ps : 124 (Km/h)
- Xe số sàn 1.5 (2WD) Skyactiv-D 105 ps : 110 (Km/h)
- Xe số sàn 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 107 (Km/h)
- Xe số tự động 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 107 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 350 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu :
- Xe số tự động 2.0 (2WD) Skyactiv-G 120 ps : 48 (lít)
- Xe số sàn 2.0 (AWD) Skyactiv-G 150 ps : 44 (lít)
- Xe số sàn 1.5 (2WD) Skyactiv-D 105 ps : 48 (lít)
- Xe số sàn 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 44 (lít)
- Xe số tự động 1.5 (AWD) Skyactiv-D 105 ps : 44 (lít)
7) KÍCH THƯỚC XE MAZDA CX-5 :
- Kích thước (D x R x C) : 4555 x 1840 x 1710 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số sàn (chạy dầu - 2WD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1628 (Kg)
- Xe số tự động (chạy dầu - 2WD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1624 (Kg)
- Xe số sàn (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1688 (Kg)
- Xe số tự động (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 1703 (Kg)
- Xe số sàn (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 1688 (Kg)
- Xe số tự động (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 1703 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số sàn (chạy dầu - 2WD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2035 (Kg)
- Xe số tự động (chạy dầu - 2WD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2050 (Kg)
- Xe số sàn (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2110 (Kg)
- Xe số tự động (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 2125 (Kg)
- Xe số sàn (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 2110 (Kg)
- Xe số tự động (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 2125 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 3 loại đầu là 215 (mm) & 4 loại sau là 210 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 225/65 R17 & 225/55 R19
- Tốc độ tối đa :
- Xe số sàn (chạy dầu - 2WD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 126 (Km/h)
- Xe số tự động (chạy dầu - 2WD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 123 (Km/h)
- Xe số sàn (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 122 (Km/h)
- Xe số tự động (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 150 ps : 121 (Km/h)
- Xe số sàn (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 129 (Km/h)
- Xe số tự động (chạy dầu - AWD) 2.2 Skyactiv-D 175 ps : 127 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 503 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 3 loại đầu là 56 (lít) & 4 loại sau là 58 (lít)
8) KÍCH THƯỚC XE MAZDA MX-5 :
- Kích thước (D x R x C) :
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 160 ps : 3915 x 1735 x 1230 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 160 ps : 1075 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ :
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 160 ps : 1260 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe :
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 160 ps : 149 (mm)
- Lốp xe trước và sau : 195/50 R16 & 205/45 R17
- Tốc độ tối đa :
- Xe số sàn 2.0 Skyactiv-G 160 ps : 133 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 130 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 45 (lít)
9) KÍCH THƯỚC XE MAZDA CX-7 :
- Kích thước (D x R x C) : 4681 x 1862 x 1646 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- FWD 2.3L : 1717 (Kg)
- AWD 2.3L : 1814 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 2.5L là 205 (mm) & 2.3L là 208 (mm)
- Lốp xe trước và sau :
- P 235/60 R18
- P 235/55 R19
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 846 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu :
- 2.3L : 69 (lít)
10) KÍCH THƯỚC XE MAZDA CX-9 :
- Kích thước (D x R x C) : 5075 x 1969 x 1747 (mm)
- Trọng lượng không tải :
- AWD : Sport & Touring 1911 (Kg) - GT & Azami 1924 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : 220 (mm)
- Lốp xe trước và sau :
- Touring : 255/60 R18
- GT : 255/50 R20
- Azami : 255/50 R20
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : 230 (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu :
- AWD : 74 (lít)
11) KÍCH THƯỚC XE MAZDA BT-50 (4x2) :
- Kích thước (D x R x C) :
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 5124 x 1850 x 1800 (mm)
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 5124 x 1850 x 1800 (mm)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 5124 x 1850 x 1804 (mm)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 5124 x 1850 x 1815 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 5373 x 1850 x 1815 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 5365 x 1850 x 1821 (mm)
- Trọng lượng không tải : (Số sàn / Tự động)
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 2925 / 3200 (Kg)
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : (Số sàn / Tự động)
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 5425 / 6000 (Kg)
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- Tải trọng hàng hóa : (Số sàn / Tự động)
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 1328 / 1533 (Kg)
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 1505 / 1533 (Kg)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 1427 / 1402 (Kg)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 1368 / 1402 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 1278 / 1261 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 1212 / 1195 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : (Có tải / không tải)
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 205 / 237 (mm)
- Lốp xe trước và sau :
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 265/65 R17
- Tốc độ tối đa : (Số sàn / Tự động)
- 2.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Single cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 205 / 237 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : (D x R x C)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 1549 x 1560 x 513
- Dung tích bình nhiên liệu : 80 (lít)
12) KÍCH THƯỚC XE MAZDA BT-50 (4x4) :
- Kích thước (D x R x C) :
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 5124 x 1850 x 1804 (mm)
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 5365 x 1850 x 1810 (mm)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 5124 x 1850 x 1815 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 5373 x 1850 x 1815 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 5365 x 1850 x 1821 (mm)
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider : 5365 x 1850 x 1821 (mm)
- Trọng lượng không tải : (Số sàn / Tự động)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 3200 / 3200 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider: 3200 / 3200 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : (Số sàn / Tự động)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 6000 / 6000 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider: 6000 / 6000 (Kg)
- Tải trọng hàng hóa : (Số sàn / Tự động)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 1340 / 1315 (Kg)
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 1158 / 1144 (Kg)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 1268 / 1144 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 1178 / 1164 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 1109 / 1095 (Kg)
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider: 1096 / 1082 (Kg)
- Khoảng sáng gầm xe : (Có tải / không tải)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 205 / 237 (mm)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 200 / 232 (mm)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 205 / 237 (mm)
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider : 205 / 237 (mm)
- Lốp xe trước và sau :
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 265/65 R17
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 255/70 R16
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 265/65 R17
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider : 265/65 R17
- Tốc độ tối đa : (Số sàn / Tự động)
- 3.2L Freestyle cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Freestyle cab utility XTR Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab chassis XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 200 / 232 (Km/h)
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider : 205 / 237 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : (D x R x C)
- 3.2L Dual cab utility XT Hi-rider : 1549 x 1560 x 513
- 3.2L Dual cab utility XTR Hi-rider : 1549 x 1560 x 513
- 3.2L Dual cab utility GT Hi-rider : 1549 x 1560 x 513
- Dung tích bình nhiên liệu : 80 (lít)